Trang

Thứ Ba, 6 tháng 4, 2010

CÁ VƯỢC & đặc tính

tên chung của một nhóm cá xương, họ Cá mú (Serranidae). Thân dài, dẹt bên, vẩy lược dầy. Bơi nhanh, khoẻ. Ăn động vật (cá con, giáp xác). Sống ở biển, nhưng cũng vào vùng nước lợ và nước ngọt. Phân bố khá rộng ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, từ Ấn Độ, Đông Nam Á đến Trung Quốc, Nhật Bản. Trong nhóm này, thường gặp loài CV Nhật Bản (Lateolabrax japonicus), loài CV mõm nhọn (Psamdoperca waigiensis). CV Nhật Bản có thân màu nâu nhạt, có nhiều chấm đen ở nửa thân trên, vây lưng và nửa trên vây đuôi, khi lớn mất dần đi; kích thước thường gặp 173 - 310 mm. CV mõm nhọn có thân màu trắng bợt, mép vây lưng thứ hai và vây đuôi màu tro, thường gặp cỡ dài 167 - 220 mm. Thịt CV rất ngon. Là loài cá được ưa chuộng, thường dùng ăn tươi. Một số nơi nuôi CV trong ao, đầm nước lợ, cho ăn bằng cá con. Do đặc điểm hình thái, nên thường dễ lẫn lộn với các loài cá chẽm (Lates calcarifer), có nơi còn gọi CV trắng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét